BẢNG Ý NGHĨA MÃ LỖI TRÊN XE Ô TÔ HONDA OBD1 (PHẦN 9)
Honda là dòng xe ô tô khá phổ biến tại Việt Nam cùng với Toyota, hai mẫu xe được đánh giá là ít hư hỏng nhất so với các dòng xe còn lại. Tuy nhiên, với sự phổ biến thì xác suất sửa chữa của 2 dòng này cũng khá cao.
Hôm nay, hãy tiếp cùng trường dạy nghề sửa chữa điện ô tô VATC đến với bài viết “Ý nghĩa mã lỗi trên dòng xe Honda OBD1”. Và như thường lệ đối với những dòng xe OBD1 ( trước năm 1996 ), chúng ta vẫn sẽ thực hiện các bước sau để chẩn đoán lỗi nhé các bạn!
>>> Xem thêm: Tổng hợp các bài viết về ý nghĩa mã lỗi ô tô trên các dòng xe
Bước 1. Đầu tiên, chúng ta cần xác định vị trí giắc chẩn đoán, và thông thường giắc chẩn đoán của xe Honda OBD1 nằm dưới taplo phía bên phụ.
Bước 2. Bắt đầu thực hiện kết nối chẩn đoán với xe như hình bên dưới:
Bước 3. Sau khi kết nối xong, để chẩn đoán, chúng ta bật chìa khóa ON đồng thời theo dõi sự nháy đèn của đèn check.
Bước 4. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi để xác định lỗi và sửa chữa triệt để.
Bước 5. Sau khi thực hiện sửa chữa mã lỗi hoàn tất, để xóa mã lỗi, chúng ta rút cọc âm ắc quy trong vòng hơn 10 giây.
CỤ THỂ BẢNG MÃ LỖI TRÊN XE Ô TÔ HONDA OBD1
- Đèn nháy: 0 hoặc 11 – Electronic Control Module (ECM) Computer – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Lỗi hệ thống điều khiển ECM.
- Đèn nháy: 1 – Heated oxygen sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mạch sấy cảm biến oxy A.
- Đèn nháy: 2 – Oxygen content B – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mạch sấy cảm biến B.
- Đèn nháy: 3 và 5 – Manifold Absolute Pressure – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến áp suất tuyệt đối đường ống nạp.
- Đèn nháy: 4 – Crank position sensor- Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến trục cơ.
- Đèn nháy: 6 – Engine coolant temperature – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến nhiệt độ nước.
- Đèn nháy: 7 – Throttle position sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến vị trí bướm ga.
- Đèn nháy: 8 – Top dead center sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến vị trí điểm chết trên.
- Đèn nháy: 9 – No.1 cylinder position sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến vị trí xylanh 1.
- Đèn nháy: 10 – Intake air temperature sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến nhiệt độ khí nạp.
- Đèn nháy: 12 – Exhaust re – Circulation system – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hệ thống lưu hồi khí xả.
- Đèn nháy: 13 – Barometric pressure sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Càm biến áp suất khí quyển.
- Đèn nháy: 14 – Idle air control valve or bad ECM – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: ECM hỏng hoặc van điều khiển không tải (gặp sự cố).
- Đèn nháy: 15 – Ignition output signal – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Tín hiệu điều khiển đánh lửa.
- Đèn nháy: 16 – Fuel Injector – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Kim phun nhiên liệu.
- Đèn nháy: 17 – Vehicle speed sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến tốc độ xe.
- Đèn nháy: 19 – A/T lock- Up control solenoid – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Điều kiển van khóa điện từ hộp số tự động.
- Đèn nháy: 20 – Electric load detector – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Bộ phận cảm nhận tải điện.
- Đèn nháy: 21 – V-TEC control solenoid – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Van điện từ điều khiển V-TEC.
- Đèn nháy: 22 – V-TEC pressure solenoid – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Áp suất van điện từ V-TEC.
- Đèn nháy: 23 – Knock sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến tiếng gõ.
- Đèn nháy: 30 – A/T FI signal A – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Tín hiệu A hốp số A/T.
- Đèn nháy: 30 – A/T FI signal B – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo:Tín hiêu B hốp số A/T.
- Đèn nháy: 41 – Heated oxygen sensor heater – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mạch sấy cảm biến oxy.
- Đèn nháy: 43 – Fuel supply system – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
- Đèn nháy: 45 – Fuel supply metering – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hệ thống định lượng nhiên liệu.
- Đèn nháy: 48 – Heated oxygen sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến oxy có mạch sấy.
- Đèn nháy: 61 – Front heated oxygen sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến oxy có mạch sấy trước.
- Đèn nháy: 63 – Rear heated oxygen sensor – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Cảm biến oxy có mạch sấy sau.
- Đèn nháy: 65 – Rear heated oxygen sensor heater – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mạch sấy cảm biến oxy sau.
- Đèn nháy: 67 – Catalytic converter system – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hệ thống chuyển đổi chất xúc tác(trên ống bô).
- Đèn nháy: 70 – Automatic trans- Axle – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hộp số tự động.
- Đèn nháy: 71 – Misfire detected cylinder 1 – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mất lửa máy 1.
- Đèn nháy: 72 – Misfire detected cylinder 2 – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mất lửa máy 2.
- Đèn nháy: 73 – Misfire detected cylinder 3 – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mất lửa máy 3.
- Đèn nháy: 74 – Misfire detected cylinder 4 – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mất lửa máy 4.
- Đèn nháy: 75 – Misfire detected cylinder 5 – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mất lửa máy 5.
- Đèn nháy: 76 – Misfire detected cylinder 6 – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Mất lửa máy 6.
- Đèn nháy: 80 – Exhaust re- Circulation system – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hệ thống hồi lưu khí xả.
- Đèn nháy: 86 – Coolant temperature – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Nhiệt độ nước làm mát.
- Đèn nháy: 92 – Evaporate emission control system – Nghĩa của mã lỗi ô tô báo: Hệ thống kiểm soát hơi nhiên liệu.
BẢNG MÃ LỖI XE Ô TÔ HONDA HÌNH ẢNH
Trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC chúc các bạn thành công với bảng mã lỗi này để sửa chữa ô tô mà bạn đang Pan một cách tốt nhất. VATC – trung tâm dạy nghề sửa chữa điện ô tô hàng đầu Việt Nam – “Học để làm được”.
Mọi ý kiến và đóng góp xin vui lòng gửi về
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn