TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỆ THỐNG COMMON RAIL Ô TÔ (PHẦN 28)
Hệ thống Common rail trên ô tô
Common rail là một hệ thống vô cùng quan trọng trong động cơ Diesel, là hệ thống ra đời với mục đích khắc phục các hạn chế của động cơ Diesel như: khói đen nhiều khi tăng tốc, tiếng ồn lớn và lượng tiêu hao nhiên liệu cao.
Ngày nay, có rất nhiều xe ô tô đời mới sử dụng động cơ Diesel – hệ thống Common rail và hệ thống này cũng thường xuyên bị trục trặc và hư hỏng. Tuy nhiên đa số bộ các bộ tài liệu hướng dẫn sửa chữa Common rail chuyên sâu đều là tiếng anh.
Chính vì điều này mà trung tâm VATC đã đưa ra chuỗi bài viết về học tiếng anh chuyên ngành ô tô được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau, với phương pháp truyền tải mới để các bạn có thể học tập và hiểu dễ dàng hơn.
Thật may rằng, tiếng anh chuyên ngành ô tô không khó như tiếng anh giao tiếp, vì vậy các bạn có thể học rất nhanh. Đặc biệt, nếu các bạn kết hợp việc đọc tài liệu với dịch tiếng anh chuyên ngành thì bạn sẽ học được rất nhanh, nhiều lúc các bạn chỉ cần nhớ mặt chữ là có thể dịch được thông tin.
Tiếng anh chuyên ngành ô tô trên hệ thống Common rail
Ở phần 27, chúng ta đã tìm hiểu từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô trên hệ thống biến mô và ly hợp. Còn đến với phần 28 này, chúng ta cùng tìm hiểu trên hệ thống Common rail, một trong những hệ thống gặp thường xuyên trong sửa chữa ô tô. Nào! Chúng ta cùng bắt đầu.
Tiếng anh cấu tạo hệ thống Common rail
High pressure fuel pump: | Bơm cao áp |
Fuel supply inlet: | Cửa nạp |
Fuel return: | Đường dầu hồi |
Fuel metering control valve (solenoid): | Bộ điều khiển van phun |
High pressure fuel outlet: | Van cao áp |
Gear type transfer pump: | Bánh răng bơm |
Pressure valve: | Van áp suất |
Suction valve: | Van hút |
Polygon ring: | Vòng con lăn |
Pump shaft with eccentric cam: | Trục truyền động |
Sơ đồ hoạt động của hệ thống Common rail
High pressure pump CP1: | Bơm cao áp |
Rail pressure sensor: | Cảm biến áp suất |
Common rail: | Common rail tích trữ và điều áp nhiên liệu (hay acquy thủy lực) |
Injector: | Vòi phun |
Other sensors: | Các cảm biến |
Accelerator pedal: | Chân ga |
Control unit: | Bộ điều khiển |
Other actuators: | Các bộ điều khiển van |
Prefilter: | Thùng nhiên liệu |
Fuel filter: | Lọc nhiên liệu |
PCV: | Van an toàn. |
Các bạn có thể xem bài viết từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô ở phần trước cũng như tất cả các phần từ đầu tại đây:
>>> Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô
Tại sao nên học tiếng anh ô tô
Đối với các bạn muốn theo đuổi nghề sửa chữa ô tô chuyên nghiệp, thì việc học tiếng anh chuyên ngành ô tô là điều không thể thiếu. Ngoài việc giúp bạn hiểu hơn về cách sửa chữa các chi tiết trên xe ô tô cụ thể, thì tiếng anh chuyên ngành ô tô còn giúp bạn có thể tự nghiên cứu sửa chữa ô tô về sau.
Thấu hiểu tầm quan trọng này, tất cả các khóa học tại VATC đều đào tạo các học viên thành thục về cách sử dụng tiếng anh chuyên ngành và cách học tiếng anh chuyên ngành ô tô hiệu quả nhất, bằng những phương pháp học thực hành thực tế.
Chúc các bạn học được nhiều điều bổ ích với chuỗi bài viết hướng dẫn học tiếng anh chuyên ngành ô tô của VATC tại đây.
Nguồn: Obdvietnam.vn
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Điện thoại: 0945711717
Địa chỉ: số 50 đường 12, P. Tam Bình, Q. Thủ Đức, TP.HCM