Từ vựng tiếng anh hệ thống chìa khóa thông minh (Phần 34)
Học tiếng anh ô tô hiệu quả cùng VATC phần 34
Tiếp tục chuỗi bài viết học tiếng anh chuyên ngành ô tô, giúp các bạn kỹ thuật viên học sửa chữa ô tô có thể nâng cao thêm kiến thức, nghiên cứu các tài liệu chuyên sâu hơn. Đến với phần 34 này, chúng ta sẽ cùng học tiếng anh các hệ thống trên ô tô của phần chìa khóa thông minh Immobilizer.
Đối với các bạn chưa kịp theo dõi các bài viết về học từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô trước, các bạn có thể đọc lại ngay tại đây.
Còn bây giờ, ở bài viết học tiếng anh chuyên ngành ô tô lần này, các bạn sẽ cùng trung tâm VATC tìm hiểu 11 từ vựng trên hệ thống chìa khóa thông minh Immobilizer, chúng ta cùng bắt đầu ngay bây giờ.
Tiếng anh hệ thống chìa khóa thông minh
Transponder Chip: | Chip truyền tín hiệu |
Ignition key: | Chìa khóa |
Transponder Key Coil: | Cuộn nhận tín hiệu chìa khóa |
Key Cylinderl: | Cụm ổ khóa |
Transponder Key Amplifier: | Bộ khuếch đại tín hiệu ổ khóa |
Transponder Key ECU: | Hộp chìa khóa |
Engine ECU: | Hộp động cơ |
Sercurity Indicator Light: | Đèn báo an ninh |
Spark Plug: | Bugi |
Injector: | Kim phun |
Injector Pump: | Bơm cao áp |
Trên là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành hệ thống chìa khóa thông minh cơ bản mà các bạn cần phải nắm vững. Chúc các bạn có được thật nhiều kiến thức với chuỗi bài viết học tiếng anh chuyên ngành ô tô này của VATC.
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945711717
Email: info@oto.edu.vn