BẢNG MÃ LỖI Ô TÔ PHẦN 12 – MÃ LỖI XE FORD OBD2 (Part 1)
BẢNG MÃ MÔ TẢ LỖI Ô TÔ XE FORD OBD2 (Part 1)
Trên các dòng xe đời mới hiện nay, việc sửa chữa được chúng cần phải có sự can thiệp của các máy móc chẩn đoán và các trang thiết bị hỗ trợ sửa chữa ô tô hiện đại. Đối với hệ thống điện ô tô, việc xác định được mã lỗi là một mắt xích quan trọng để chúng ta có thể sửa chữa nhanh và chính xác hơn.
Hôm nay, hãy cùng trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC đến với bảng mô tả mã lỗi phần 12. Bảng mã lỗi ô tô trên dòng xe FORD OBD2: E-Series /Econoline /Club Wagon – Escape – Excursion – Expedition – Explorer /Sport /Sport Trac – Frestar – F-Series – Ranger – Windstar (từ năm 2003 – 2009). Chúng ta cùng bắt đầu nhé!
>>> Xem thêm: Bảng mã lỗi trên dòng xe FORD OBD1
Chi tiết bảng mã lỗi xe Ford OBD2
Mã lỗi | Mã lỗi ô tô đang báo | Dịch nghĩa mã lỗi là | Vị trí hư hỏng theo mã lỗi |
Mã lỗi P1229 | Supercharger (SC) intercooler pump | Bơm nước làm mát gặp sự cố | Đường dây, bơm nước, relay bơm nước, hộp ECM |
Mã lỗi P1232 | Low speed fuel pump -malfunction | Bơm nhiên liệu tốc độ thấp gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu tốc độ thấp, relay bơm nhiên liệu, hộp ECM |
Mã lỗi P1233 | Fuel system -malfunction | Hệ thống nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, công tắc máy, bơm nhiên liệu, relay bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1234 | Fuel system -malfunction | Hệ thống nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, công tắc máy, bơm nhiên liệu, relay bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1235 | Fuel pump control -signal malfunction | Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1236 | Fuel pump control -signal malfunction | Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1237 | Fuel pump -circuit malfunction | Mạch điện bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, relay bơm, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1238 | Fuel pump -circuit malfunction | Mạch điện bơm nhiên liệu gặp sự cố | Đường dây, bơm nhiên liệu, relay bơm, mạch điều khiển bơm, hộp ECM |
Mã lỗi P1244 | Alternator -high input | Điện áp đầu vào máy phát cao | Đường dây, máy phát, hộp ECM |
Mã lỗi P1245 | Alternator -low input | Điện áp đầu vào máy phát thấp | Đường dây, máy phát, dây đai máy phát, hộp ECM |
Mã lỗi P1246 | Alternator | Máy phát | Đường dây, máy phát, dây đai máy phát, hộp ECM |
Mã lỗi P1260 | Theft detected -vehicle immobilized | Chống trộm – chìa khóa từ | – |
Mã lỗi P1261 | Injector circuit, cylinder 1 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 1 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1262 | Injector circuit, cylinder 2 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 2 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1263 | Injector circuit, cylinder 3 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 3 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1264 | Injector circuit, cylinder 4 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 4 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1265 | Injector circuit, cylinder 5 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 5 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1266 | Injector circuit, cylinder 6 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 6 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1267 | Injector circuit, cylinder 7 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 7 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1268 | Injector circuit, cylinder 8 -high to low side short | Mạch kim phun máy số 8 điện áp cao do ngắn mạch | Ngắn mạch đường dây |
Mã lỗi P1270 | Maximum engine RPM or vehicle speed limit reached | Tốc độ động cơ quá cao hoặc tốc độ xe quá giới hạn | Động cơ rồ ga ở tốc độ trung bình, bánh xe |
Mã lỗi P1271 | Injector circuit, cylinder 1 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 1 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1272 | Injector circuit, cylinder 2 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 2 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1273 | Injector circuit,” cylinder 3 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 3 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1274 | Injector circuit, cylinder 4 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 4 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1275 | Injector circuit, cylinder 5 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 5 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1276 | Injector circuit, cylinder 6 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 6 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1277 | Injector circuit, cylinder 7 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 7 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1278 | Injector circuit, cylinder 8 -high to low side open | Mạch kim phun máy số 8 điện áp cao do hở mạch | Hở mạch đường dây |
Mã lỗi P1285 | Cylinder head temperature (CHT) sensoroverheat condition | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1288 | Cylinder head temperature (CHT) sensor -out ofself-test range | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh vượt ngưỡng cho phép | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1289 | Cylinder head temperature (CHT) sensor high input | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh điện áp đầu vào cao | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P128A | Engine control module (ECM)/cylinder head temperature (CHT) sensor -high input | Hộp điều khiển động cơ(ECM)/Cảm biến nhiệt độ đầu xylanh (CHT) điện áp đầu vào cao | Đường dây, cảm biến CHT, hộp ECM |
Mã lỗi P1290 | Cylinder head temperature (CHT) sensor -lowinput | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh điện áp đầu vào thấp | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1299 | Cylinder head temperature (CHT) sensor over temperature condition | Cảm biến đầu xylanh quá nhiệt | Đường dây, lỗi hệ thống làm mát, cảm biến đầu xylanh |
Mã lỗi P1309 | Misfire monitor disabled | Bộ kiểm soát mất lửa bị vô hiệu hóa | Cảm biến trục khuỷu, cảm biến trục cam, cảm biến nhiệt độ nước làm mát, hộp ECM |
Mã lỗi P1336 | Camshaft position (CMP) sensor/crankshaft position (CKP) sensor -signal malfunction | Cảm biến trục cam/Cảm biến trục khuỷu lỗi mạch tín hiệu | Đường dây, cảm biến trục khuỷu, cảm biến trục cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1380 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 circuit malfunction | Lỗi mạch điều khiển cảm biến trục cam trên nhánh 1 | Đường dây, điều khiển trục cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1381 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 timing over advanced | Lỗi góc quay trục cam quá sớm của nhánh 1 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1383 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 timing over retarded | Lỗi góc quay trục cam quá trễ của nhánh 1 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1385 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 circuit malfunction | Lỗi mạch điều khiển vị trí trục cam nhánh 2 | Đường dây, mạch điều khiển vị trí trục cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1386 | Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 timing over advanced | Lỗi góc quay trục cam quá sớm của nhánh 2 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1388 | Camsha.ft position (CMP) actuator, bank 2 timing over retarded | Lỗi góc quay trục cam quá trể của nhánh 2 | Đường dây, điều khiển trục cam, đai cam, hộp ECM |
Mã lỗi P1397 | System voltage -out of self-test range | Điện áp hệ thống vượt quá ngưỡng | Đường dây, bình ác quy, máy phát |
Mã lỗi P1400 | Exhaust gas recirculation (EGR) pressure sensorcircuit malfunction, low input | Mạch cảm biến áp suất hệ thống luân hồi khí thải điện áp đầu vào thấp | Đường dây, cảm biến áp suất EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1401 | Exhaust gas recirculation (EGR) pressure sensorcircuit malfunction, high input | Mạch cảm biến áp suất hệ thống luân hồi khí thải điện áp đầu vào cao | Đường dây, cảm biến áp suất EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1405 | Exhaust gas recirculation (EGR) system -upstream hose off or plugged | Đường ống áp cao của hệ thống EGR bị tắt hoặc đóng | Đường ống |
Mã lỗi P1406 | Exhaust gas recirculation (EGR) system -downstream hose off or blocked | Đường ống áp thấp của hệ thống EGR bị tắt hoặc đóng | Đường ống |
Mã lỗi P1408 | Exhaust gas recirculation (EGR) system -out ofself-test range | Điện áp hệ thống EGR vượt quá ngưỡng | Đường dây, ống EGR, van EGR, van điện từ EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1409 | Exhaust gas recirculation (EGR) solenoid -circuitmalfunction | Lỗi mạch điều khiển van điện từ | Đường dây, ống EGR, van điện từ EGR, hộp ECM |
Trường dạy nghề sửa chữa điện ô tô VATC chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích tại đây và hơn nữa là có thể sửa chữa được ô tô của mình đang Pan thông qua bài viết mô tả mã lỗi ô tô chi tiết này. Chúc các bạn thành công.
Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn
>>> Tổng hợp các bài viết về mã lỗi ô tô
>>> Tổng hợp các bài viết phân tích về các cảm biến ô tô phần động cơ