Site icon VATC – Trung tâm dạy nghề sửa chữa điện ô tô Việt Nam

Từ vựng tiếng anh trên xe ô tô điện (Phần 38)

tu-vung-tieng-anh-tren-xe-o-to

Xe điện ô tô, một công nghệ mới đang được thử nghiệm áp dụng trên xe ô tô. Do chi phí quá cao nên dường như xe điện đang chưa được ban hành sử dụng rộng rãi. Tuy vậy, đây chắc chắn là những dòng xe tương lai mà chúng ta có thể sẽ sửa chữa, khi mà các nhà sáng chế sẽ tối ưu giá thành cho các hệ thống.

Và để các bạn học sửa o to có thể nghiên cứu và nắm bắt tốt hơn các hệ thống trên xe ô tô điện này. Hãy cùng trung tâm VATC tìm hiểu 30 từ tiếng anh chuyên ngành ô tô trên xe ô tô điện của hãng xe Audi ngay dưới đây.

Những hệ thống cơ bản trên xe ô tô điện

Battery charger: Bộ sạc bình ắc quy
Power electronics for traction motor:  Nguồn điện cấp mô tơ kéo
DC/DC Inverter:  Bộ chuyển dòng DC/DC
Electric traction motor: Mô tơ kéo bằng điện
High voltage air conditioning compressor:  Lốc lạnh điện áp cao
High voltage distribution unit and fuse:  Bộ chia điện áp cao và cụm cầu chì
12 C Vehicle battery:  Bình điện 12V
High voltage harness:  Bó dây điện cao áp
High voltage Li-on rechargeable battery pack:  Cụm bình điện điện áp cao Li-on
Fuel tank for range extender:  Bình nhiên liệu
Range Extender generator module:  Cụm máy phát mở rộng

Những hệ thống điện – điều khiển trên xe ô tô điện

Steering gear:  Cơ cấu lái
High voltage battery:  Bình điện cao áp
High voltage cable:  Cáp điện cao áp
10 litre fuel tank:  Bình nhiên liệu dung tích 10L
Power electronics:  Nguồn cấp điện
2-cylinder TDI internal combustion engine: Động cơ đốt trong 2 xi lanh phun trực tiếp
Particulate filter:  Bộ lóc khí xả
Turbocharger:  Turbo tăng áp
Ceramic brakes:  Phanh đĩa Ceramic
Muffler:  Bộ giảm âm ống bô
E-motor sits in torque converter housing:  Mô tơ điện đặt trong vỏ biến mô
Lightweight DSG 7-speed gearbox:  Hộp số 7 cấp DSG
Spring damper:  Phuộc giảm chấn
145/55R16:  Thông số vỏ bánh xe
Forged magnesim wheel:  Mâm hợp kim magie
Semi trailing link:  Dầm treo
Front axle crossmember:  Dầm cầu trước
Uper/lower transverse link:  Càng A trên/dưới
CFRP anti-roll bar:  Thanh cân bằng CFRP
Chú thích thông số lốp – xem tại đây

Chúc các bạn có được những kiến thức thực sự bổ ích để có thể nghiên cứu sâu hơn về xe điện ô tô – công nghệ của tương lai. Đối với các bạn chưa đón xem được mục tiếng anh chuyên ngành ô tô của VATC ở số trước, các bạn có thể đọc lại ngay dưới đây:

>>> Tiếng anh ô tô phần 37: Từ vựng tiếng anh ô tô nhiên liệu Hydrogen

Trung Tâm Dạy Nghề Ô Tô Việt Nam VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945711717
Email: info@oto.edu.vn

Exit mobile version