Site icon VATC – Trung tâm dạy nghề sửa chữa điện ô tô Việt Nam

Tổng hợp từ vựng tiếng anh trên hệ thống phanh ô tô (Phần 18)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh trên hệ thống phanh ô tô

Tổng hợp từ vựng tiếng anh trên hệ thống phanh ô tô

Từ vựng tiếng anh trên hệ thống phanh

Trở lại với chuỗi bài viết học tiếng anh chuyên ngành ô tô hiệu quả cùng VATC, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tất cả các từ vựng tiếng anh chuyên ngành trên hệ thống phanh.

Ở phần trước, các bạn đã tìm hiểu tiếng anh ô tô trên hệ thống điều hòa phần 17, các bạn có thể đọc lại chúng tại đây. Còn dưới đây, các bạn hãy cùng trường dạy nghề ô tô VATC đến ngay với 41 từ mới trên hệ thống phanh. Chúng ta cùng bắt đầu!.

Học tiếng anh hệ thống phanh ô tô

  • Cacuum Power Booster: Bầu trợ lực phanh
  • Brake Fuid Reservoir: Bình chứa dầu phanh
  • Master Cylinder: Xy lanh chính
  • Brake Line: Đường dầu phanh
  • Brake Hose: Ống dẫn dầu phanh
  • Disc Brake (Phanh đĩa)
  • Caliper: Calip
  • Rotor or Disc: Đĩa phanh
  • Bleed Valva: Van xả gió
  • Slide Pin: Chốt trượt
  • Brake Pad: Má phanh
  • Dust cap: Nắp chụp bụi
  • Wheel Studs: Bu lông bánh xe
  • Combination Valve: Van phân phối
  • Return Springs: Phanh hồi vị
  • Brake Shoe: Má phanh
  • Wheel hub: Moay ơ bánh xe
  • Brake Pedal: Bàn đạp phanh
  • Parking Brake Handle: Tay nắm phanh tay
  • Parking Brake Adjuster: Cáp điều chỉnh
  • Parking Brake Cables: Cáp của phanh tay
  • Brake Drum: Trống phanh
  • Brake Line: Đường dầu phanh
  • Brake Warning Light: Đèn báo phanh
  • Drum Brake (Phanh tang trống)
  • Wheel Cylinder: Xi lanh bánh xe (xi lanh con)
  • Backing Plate: Mâm phanh
  • Brake Shoe: Má phanh
  • Anchor Pin: Chốt định vị
  • Brake Adjuster: Bộ điều chỉnh phanh

Từ vựng tiếng anh hệ thống phanh đĩa ô tô

  • Pin on which calipper slides: Chốt trượt
  • Inspection hole for checking pad thickness: Lỗ kiểm tra độ mòn của má phanh
  • Caliper: Càng phanh đĩa
  • Bleed valve: Ốc xả gió
  • Flexible brake hose: Ống dầu
  • Brake pad: Má phanh
  • Ventilating slots: Rãnh đĩa phanh
  • Brake disc or rotor: Đĩa phanh
  • Wheel hub: Moay ơ bánh xe
  • Dust cap: Nắp ngăn bụi
  • Wheel Stud: Bu lông bánh xe

Ngày nay, để có thể nghiên cứu và sửa chữa các dòng xe ô tô đời mới, chúng ta cần phải trang bị đầy đủ các kỹ năng chuyên sâu và chuyên nghiệp, và trong đó không thể thiếu đó chính là tiếng anh chuyên ngành ô tô.

Nếu các bạn thường xuyên tiếp xúc với các máy chẩn đoán và các tài liệu ô tô khi xử lý pan bệnh trực tiếp trên xe thì việc học tiếng anh ô tô sẽ đơn giản hơn rất nhiều. Nhưng khi các bạn chưa có điều kiện trên thì những bài viết của VATC tổng hợp là điều vô cùng cần thiết với các bạn để tiếp cận nhanh nhất với các công nghệ sửa chữa ô tô đời mới.

Có thể bạn đã biết, đối với tất cả các khóa học sửa chữa điện ô tô tại VATC đều dạy tiếng anh chuyên ngành ô tô kết hợp, học dễ dàng dành cho các bạn kỹ thuật viên, kể cả các kỹ thuật viên lớn tuổi.

Chúc các bạn có những kiến thức bổ ích với chuỗi bài viết này mà VATC đã tổng hợp!

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945711717
Email: info@oto.edu.vn

Nguồn: Obdvietnam.vn

 

Exit mobile version