Đừng bỏ lỡ những bài viết học tiếng anh ô tô hiệu quả cùng VATC, với những kiến thức thực tế và bổ ích được VATC tổng hợp, những bài viết học tiếng anh chuyên ngành ô tô sẽ giúp các bạn nghiên cứu và học tập hiệu quả hơn với máy chẩn đoán và tài liệu hướng dẫn sửa chữa nước ngoài.
Chúng ta đã cùng trải qua 31 phần trước đó, và những ai đã bỏ lỡ các bài viết đó có thể xem lại chúng ngay ở dưới đây:
>>> Học tiếng anh hiệu quả cùng VATC
Còn bây giờ, với 47 chi tiết trong động cơ ô tô, chúng ta sẽ cùng đến với 47 từ vựng rất chi tiết mà các bạn sẽ cùng tìm hiểu dưới đây:
Từ vựng tiếng anh ô tô phần nắp máy
Rocker arm pivots to open valve: | Cò mổ để mở xúp pắp |
Stud hole: | Lỗ xỏ đinh tán |
Threaded hole for bolting rocker cover to cylindere head: | Lỗ xỏ bu lông để nối nắp cò mổ và nắp máy |
Intake ports: | Lỗ hút |
Pushrod moves up and down to pivot rocker arm: | Cần đẩy nhô ra và gắn với cò mổ |
Housing for thermostat: | Lỗ gắn van hằng nhiệt |
Spring close valve: | Lò xo xúp bắp |
Valve retainer: | Chén chặn |
Rocker shaft: | Trục cò mổ |
Valve clearance adjuster: | Van điều chỉnh khe hở xúp bắp |
Từ vựng tiếng anh ô tô phần thân máy
Cylinder bores: | Lòng xy lanh |
Holes for pushrods: | Lỗ cho cần đẩy |
Mounting for fuel pump: | Chỗ lắp bơm nhiên liệu |
Mounting for distributor: | Chỗ lắp bộ chia |
Mouting for oil filter: | Chỗ lắp lọc dầu |
Camshaft bearing: | Vòng bi trục cam |
Main bearing supports crankshaft: | Vòng bi chính trục khuỷu |
Mounting for water pump: | Chỗ lắp bơm nước |
Threaded stud hole: | Lỗ vít cấy |
Coolant passage: | Đoạn làm mát |
Từ vựng tiếng anh ô tô Piston – thanh truyền
Piston crown: | Đầu piston |
Top compression ring: | Rãnh lắp xéc măng trên |
Second compression ring: | Rãnh lắp xéc măng dưới |
Oil control ring: | Xéc măng điều chỉnh dầu |
Wrist pin: | Chốt piston |
Snap ring: | Vòng chặn |
Piston skirt: | Thân piston |
Connecting rod shaft: | Thanh truyền |
Bearings: | Vòng bi |
Connecting rod cap: | Nắp biên |
Connecting rod bolts: | Bu-lông nắp biên thanh truyền |
Từ vựng tiếng anh ô tô trục khuỷu
Mount for camshaft drive sprocket: | Chỗ lắp bánh răng trục cam |
Main journal oilway to lube crankpin journal: | Từ cổ trục khuỷu dầu đi qua bôi trơn chốt khuỷu |
Counterweight: | Đối trọng |
Web: | Má khuỷu |
Crankpin journal: | Chốt khuỷu, chốt lắp thanh truyền |
Main journal: | Cổ trục khuỷu |
Crankpin oil hole: | Lỗ dầu |
Flywheel mounting flange: | Mặt bích (bệ) lắp bánh đà |
Main bearing journal: | Cổ trục chính |
Từ vựng tiếng anh ô tô trục cam
Exhaust Cam: | Cam xả |
Camshaft Bearing: | Cổ đỡ cốt cam |
Fuel Cam: | Cam nhiên liệu |
Inlet Cam: | Cam hút |
Camshaft: | Trục cam |
Camshaft Gear: | Bánh răng trục cam |
Xem thêm: Tiếng anh động cơ ô tô Part 1
Tiếng anh ô tô – giải pháp cần thiết cho các KTV ô tô
Ngày nay, để tiếp cận các công nghệ sửa chữa ô tô đời mới thì không thể thiếu các kiến thức về tiếng anh chuyên ngành ô tô. Học tiếng anh chuyên ngành ô tô dễ hơn rất nhiều so với tiếng anh giao tiếp, vì vậy mà các bạn đừng lo lắng, chỉ cần dành chút thời gian để có thể làm quen với mặt chữ và học chúng kèm theo việc dịch tài liệu.
Học sửa chữa o to và muốn trở thành người thợ sửa chữa ô tô chuyên sâu hơn thì tiếng anh ô tô là điều bắt buộc. Chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích và kiên trì để học chúng!.
Nguồn:Obdvietnam.vn
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945711717
Email: info@oto.edu.vn